--

cắt xén

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắt xén

+ verb  

  • To truncate
    • không thể tùy tiện cắt xén một số tình tiết của vở kịch
      the play should not be casually truncated of some of its incidents
    • cắt xén một đoạn trích dẫn
      to truncate a quoted passage
Lượt xem: 604